Từ điển Thiều Chửu
抗 - kháng
① Vác. ||② Chống cự, như kháng nghị 抗議 chống cự lời bàn, kháng mệnh 抗命 chống cự lại mệnh lệnh. ||③ Ngang, như phân đình kháng lễ 分庭抗禮 chia nhà địch lễ, nghĩa là cùng đứng riêng một phe mà làm lễ ngang nhau. ||④ Giấu, cất. ||⑤ Lang kháng 狼抗 nặng nề.

Từ điển Trần Văn Chánh
抗 - kháng
① Chống cự, chống lại, chống đối, phản đối: 抗暴鬥爭 Cuộc đấu tranh chống bạo lực; 違抗法律 Chống lại luật pháp; ② Ngang ngửa nhau, đối lại. 【抗衡】kháng hoành [kàng héng] Chống đối, chống chọi, không ai thua ai; ③ (văn) Vác; ④ (văn) Giấu, cất; ⑤ (văn) 狼抗; ⑥ (văn) Cao khiết; ⑦ [Kàng] (Họ) Kháng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
抗 - kháng
Đưa lên cao, đội lên — Ngăn cản. Chống cự.


排抗 - bài kháng || 不可抗 - bất khả kháng || 支抗 - chi kháng || 抵抗 - để kháng || 對抗 - đối kháng || 抗吿 - kháng cáo || 抗拒 - kháng cự || 抗議 - kháng nghị || 抗書 - kháng thư || 抗稅 - kháng thuế || 反抗 - phản kháng ||